Có 1 kết quả:

婢膝 tì tất

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa đày tớ gái hầu hạ dưới chân mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Con này tì tất, tên là Kim Liên «.